Ford Ranger XLS 2.2L 4X2 MT (Máy dầu) So sánh

Giá: Liên hệ

Bạn cần hỗ trợ?

Hỗ trợ trực tuyến

Để được hỗ trợ tốt nhất. Vui lòng gọi!

Hoặc

Chat Zalo với chúng tôi

CHAT VỚI CHÚNG TÔI

Tổng quan

An toàn - Thông minh - Bền bỉ

Ford Ranger XLS 2.2L 4X2 MT mới ra đời để đương đầu với những trải nghiệm khó khăn nhất. Bạn không chỉ cần một chiếc bán tải thông thường mà phải là một chiếc xe sở hữu động cơ mạnh mẽ và nhạy bén. Hơn thế, chiếc xe đó còn phải được trang bị nhiều tiện ích thông minh tiên tiến, an toàn vượt trội và khả năng vận hành cực kỳ bền bỉ.

Tóm lại, Ford Ranger XLS 2.2L 4X2 MT mới là một chiếc bán tải đầy mạnh mẽ, thông minh hơn và sẵn sàng thách thức mọi giới hạn.

Tổng quan Ford Ranger XLS 2.2L 4X2 MT - Hình 1
Ford Ranger XLS 2.2L 4X2 MT An toàn -Thông minh - Bền bỉ

Ngoại thất

Cụm đèn pha Halogen và đèn sương mù

Cụm đèn pha phía trước sử dụng đèn Halogen. Ngoài ra Ford Ranger XLS 2.2L 4X2 MT còn trang bị thêm đèn sương mù

Ngoại thất Ford Ranger XLS 2.2L 4X2 MT - Hình 1
Hệ thống đèn Projector Ford Ranger XLS 2.2L 4X2 MT
 
 

Gương chiếu hậu

Gương chiếu hậu bên ngoài được sơn đen bóng và có khả năng điều chỉnh điện, gập điện.

Ngoại thất Ford Ranger XLS 2.2L 4X2 MT - Hình 4
Gương chiếu hậu gập điện

Lưới tản nhiệt

Lưới tản nhiệt kết hợp với cản trước góc cạnh với màu tối, khác biệt với màu sơn của xe.

Ngoại thất Ford Ranger XLS 2.2L 4X2 MT - Hình 5
Lưới tản nhiệt Ford Ranger XLS 2.2L 4X2 MT

Cần gạt nước mưa

Cần gạt nước mưa sẽ tự động kích hoạt ngay khi có dấu hiệu mưa, và điều chỉnh tốc độ gạt tùy theo lượng mưa.

Ngoại thất Ford Ranger XLS 2.2L 4X2 MT - Hình 6
Gạt mưa tự động Ford Ranger XLS 2.2L 4X2 MT

Mâm xe

Bánh xe sử dụng vành hợp kim nhôm đúc 16 inch tương đương cỡ lốp 255/70R16.

Ngoại thất Ford Ranger XLS 2.2L 4X2 MT - Hình 7
Xe lăn bánh cùng bộ mâm 16 inch

Thùng sau

Kích thước thùng sau rộng rãi thoải mái để chưa đồ đồng thời trang bị thêm lót thùng xe và nắp thùng xe có sấy kính.

Ngoại thất Ford Ranger XLS 2.2L 4X2 MT - Hình 8
Thùng sau kích thước rộng rãi tiện lợi chưa nhiều đồ đạc

Nắp chắn thùng

Nắp chắn thùng được neo giữ bằng cáp chắc chắn, chi tiết này được bọc nhựa và nẹp kim loại ở hai đầu giúp tăng tính thẩm mỹ và tránh việc gỉ sét sau một thời gian dài sử dụng.

Ngoại thất Ford Ranger XLS 2.2L 4X2 MT - Hình 9
Nắp chắn thùng bọc nhựa và nẹp kim loại ở 2 đầu

Tay nắm cửa

Tay nắm cửa mạ Chrome sơn đen bóng.

Ngoại thất Ford Ranger XLS 2.2L 4X2 MT - Hình 10
Tay nắm cửa

Đèn báo phanh dạng LED

Đèn báo phanh dạng LED được đặt khá cao trên phần khung, sát với cabin hành khách.

Ngoại thất Ford Ranger XLS 2.2L 4X2 MT - Hình 11
Đèn báo phanh trên cao dạng LED

Mức trọng tải tối đa

Hệ thống khung gầm bằng thép chịu lực siêu cứng, động cơ công suất lớn cùng hệ thống treo ưu việt, với Ranger kéo hay tải nặng vượt đèo dốc chỉ là chuyện nhỏ. Từ lội nước tới chinh phục các địa hình off-road, Ranger sẵn sàng cho mọi tình huống.

Trọng tải tối đa của Ranger là 1,3 tấn. Vì vậy, bạn hoàn toàn yên tâm đảm nhận những trọng trách khó khan nhất Hệ thống khung gầm vững chắc. Ranger mới là sự kết hợp giữa hệ thống khung gầm bằng thép chịu lực siêu cứng cùng hệ thống treo ưu việt-cho xe lướt nhanh mà vẫn êm ái.

Ngoại thất Ford Ranger XLS 2.2L 4X2 MT - Hình 12
Hệ thống khung gầm bằng thép chịu lực siêu cứng

Khả năng lội nước tốt

Vượt mọi chướng ngại. Khả năng lội sâu cực ấn tượng tới 800mm2 cùng khoảng sáng gầm xe 200mm cho phép bạn vượt mọi thử thách một cách dễ dàng.

Ngoại thất Ford Ranger XLS 2.2L 4X2 MT - Hình 13
Ford Ranger XLS 2.2L 4X2 MT có khả năng lội nước tốt

Nội thất

Thiết kế tinh tế

Không gian trong xe rộng rãi cùng thiết kế nội thất tinh tế luôn cho bạn cảm giác thoải mái trên mọi hành trình, dù đi làm hay dã ngoại.

Nội thất Ford Ranger XLS 2.2L 4X2 MT - Hình 1
Thiết kế Ford Ranger XLS 2.2L 4X2 MT mang nét tinh tế

Rộng rãi - Tiện nghi - Thoải mái

Nội thất tiện nghi, rộng rãi, tiện nghi và trang bị đa dụng luôn là những ưu tiên hàng đầu. Các nút điều khiển nằm trong tầm nhìn và tầm tay của bạn. Thư giãn trong khoang xe rộng rãi. Các ghế ngồi trên Ranger được sắp xếp để tạo độ thoải mái tối đa. Cánh cửa lớn và thanh trụ phía sau được thiết kế hợp lý để ra vào xe dễ dàng hơn.

Nội thất Ford Ranger XLS 2.2L 4X2 MT - Hình 2
Nội thất Ford Ranger XLS 2.2L 4X2 MT Rộng rãi - Tiện Nghi - Thoải mái

Vô lăng

Tay lái được bọc da cao cấp sử dụng kiểu bốn chấu lịch lãm và hiện đại. Đồng thời tích hợp nhiều nút bấm tiện ích.

Nội thất Ford Ranger XLS 2.2L 4X2 MT - Hình 4
Vô lăng tích hợp nhiều nút bấm tiện ích

Ghế ngồi

Vật liệu ghế chất liệu da pha nỉ cao cấp.

Nội thất Ford Ranger XLS 2.2L 4X2 MT - Hình 5
Ghế ngồi bọc da pha nỉ cao cấp

Hàng ghế sau gập tỷ lệ 60/40

Hàng ghế sau có khoảng cách khá lớn với hàng ghế trước cho phép gập 60/40, khoảng để chân lên tới 902 mm, tạo cảm giác ngồi rộng rãi, thoải mái, có trang bị tựa đầu với cả những khách hàng cao lớn trên 1,8m.

Nội thất Ford Ranger XLS 2.2L 4X2 MT - Hình 6
Hàng ghế sau gập tỷ lệ 60/40

Gương chiếu hậu tự động

Gương chiếu hậu trong tự động điều chỉnh 2 chế độ ngày và đêm.

Nội thất Ford Ranger XLS 2.2L 4X2 MT - Hình 7
Gương chiếu hậu tự động

Cửa kính điều khiển điện

Có trang bị cửa kính điều khiển điện loại 1 chạm lên xuống có tích hơp cùng chức năng chống kẹt bên phía tài xế.

Nội thất Ford Ranger XLS 2.2L 4X2 MT - Hình 8
Cửa kính điều khiển điện

Điều hòa và công nghệ điều khiện giọng nói SYNC Gen I

Nội thất Ford Ranger XLS 2.2L 4X2 MT - Hình 9
Hệ thống điều hòa

Hệ thống âm thanh

Hệ thống âm thanh AM/FM, CD 1 đĩa, MP3, iPod và USB, Bluetooth, trang bị 6 loa.

Nội thất Ford Ranger XLS 2.2L 4X2 MT - Hình 10
Hệ thống âm thanh

Vận hành

Động cơ

Hệ thống truyền động mới của Ranger mang công nghệ tiên tiến nhất của Ford, đáp ứng công suất và mô-men xoắn bạn cần đồng thời nâng cao khả năng tiết kiệm nhiên liệu.

Động cơ Turbo Diesel 2.2L i4 TDCi của Ranger chính là một đột phá trong công nghệ. Hai turbo hoạt động độc lập sản sinh thêm công suất và rất tiết kiệm nhiên liệu.

Vận hành Ford Ranger XLS 2.2L 4X2 MT - Hình 1
Động cơ Turbo Diesel 2.0L i4 TDCi

Hộp số tay 6 cấp

Hộp số tay 6 cấp. Công nghệ hộp số mới nhất của Ford gia tăng khả năng tăng tốc đồng thời chuyển số nhanh và chính xác hơn.

Vận hành Ford Ranger XLS 2.2L 4X2 MT - Hình 2
Hộp số tay 6 cấp

Hệ thống khung gầm siêu cứng

Hệ thống khung gầm bằng thép chịu lực siêu cứng kết hợp cùng hệ thống treo được cải tiến giúp tăng cường khả năng lái, vận hành, giúp Ranger sẵn sàng đương đầu với mọi thử thách, đồng thời cải thiện đáng kể độ ồn trong xe khi đi trên đường.

Vận hành Ford Ranger XLS 2.2L 4X2 MT - Hình 4
Hệ thống khung gầm

An toàn

Hỗ trợ túi khí

Xe có trang bị túi khí phía trước; không có túi khí bên và túi khí rèm.

An toàn Ford Ranger XLS 2.2L 4X2 MT - Hình 1
Hỗ trợ 6 túi khí

Hệ thống trợ lực lái điện tử (EPAS)

Hệ thống trợ lực lái điện tử (EPAS) cho cảm giác lái nhẹ nhàng trên mọi điều kiện đường xá. Tay lái nhẹ và nhạy khi chạy trong thành phố, nhưng lại thật chắc chắn và dễ dàng kiểm soát khi chạy tốc độ cao. Vì được điều khiển bằng điện tử nên hệ thống chỉ kích hoạt khi cần thiết, giúp bạn tiết kiệm nhiên liệu.

An toàn Ford Ranger XLS 2.2L 4X2 MT - Hình 2
Hệ thống trợ lực lái điện tử (EPAS)

Hệ thống phanh chủ động khẩn cấp (AEB)

Ranger được trang bị AEB – tính năng giúp giảm thiểu rủi ro khi giao thông. AEB có khả năng nhận diện cả người đi bộ và phương tiện phía trước. Hệ thống Cảnh báo va chạm sẽ phát tín hiệu cảnh báo bằng cả âm thanh và hình ảnh trên màn hình chức năng phía trước người lái, đồng thời điều chỉnh lực phanh để tăng độ nhạy và hiệu quả phanh tối ưu nhất khi bạn đạp phanh. Nếu bạn không kịp phản ứng, chiếc xe sẽ tự động phanh để tránh va chạm.

An toàn Ford Ranger XLS 2.2L 4X2 MT - Hình 4
Hệ thống phanh chủ động khẩn cấp (AEB)

Hệ thống kiểm soát tốc độ tự động

Hệ thống kiểm soát tốc độ tự động có khả năng nhận biết mật độ giao thông và tự động điều chỉnh tốc độ phù hợp. Khi giao thông ùn ứ, Ranger sẽ giảm tốc. Khi đường thông thoáng, Ranger lại tăng trở lại tốc độ cài đặt ban đầu.

An toàn Ford Ranger XLS 2.2L 4X2 MT - Hình 7
Hệ thống kiểm soát tốc độ tự động
 
 
Ford Ranger XLS 2.2L 4X2 MT (Máy dầu)

Ford Ranger XLS 2.2L 4X2 MT (Máy dầu)

 

AN TOÀN

  • Hệ thống túi khí
    6 túi khí--
  • Camera lùi
    Không--
  • Chìa khóa thông minh & khởi động bằng nút bấm
    Không--
  • Khóa cửa tự động khi vận hành
    ---
  • Nhắc nhở thắt dây an toàn hàng ghế trước
    ---
  • Hệ thống chống bó cứng phanh (ABS)
    Có--
  • Hệ thống hỗ trợ khởi hành ngang dốc (HSA)
    Không--
  • Hệ thống cân bằng điện tử (ESC)
    Có--
  • Hệ thống kiểm soát chống trượt (TCS)
    Có--
  • Hệ thống phân phối lực phanh điện tử EBD
    Có--
  • Hệ thống hỗ trợ lực phanh khẩn cấp BA
    ---
  • Chống sao chép chìa khóa
    ---
  • Hệ thống cảnh báo phanh khẩn cấp ESS
    ---

NỘI THẤT

  • Vô lăng bọc da
    Thường--
  • Vô lăng tích hợp nút bấm âm thanh
    ---
  • Vô lăng điều chỉnh
    ---
  • Đầu DVD 1 dia, MP3, Radio
    Có--
  • Hệ thống loa
    4 loa--
  • Màn hình âm thanh
    ---
  • Nút xoay điều khiển trung tâm
    ---
  • Cổng kết nối AUX
    ---
  • Cổng kết nối USB
    Có--
  • Hệ thống đàm thoại rảnh tay Bluetooth
    ---
  • Kính cửa sổ chỉnh điện
    1 chạm lên xuống tích hợp chức năng chống kẹt bên người lái--
  • Điều hòa trước
    Điều chỉnh tay--
  • Điều hòa ghế sau
    ---
  • Kính lái tự động lên xuống 1 chạm
    Có--
  • Ghế bọc da
    Nỉ--
  • Hàng ghế sau gập tỷ lệ
    Ghế băng sau gập được có tựa đầu--

NGOẠI THẤT

  • Chức năng điều khiển đèn tự động
    ---
  • Đèn sương mù
    Có--
  • Đèn chiếu xa
    Đèn Halogen--
  • Cốp sau chỉnh điện
    ---
  • Đá cốp sau mở lên
    ---
  • Gương chiếu hậu chỉnh điện
    Có--
  • Gương chiếu hậu gập điện
    ---
  • Gương chiếu hậu tích hợp đèn báo rẽ
    ---
  • Đèn báo phanh trên cao
    ---

ĐỘNG CƠ - HỘP SỐ

  • Loại nhiên liệu
    Dầu--
  • Mức tiêu thụ nhiên liệu đường trường (L/100km)
    ---
  • Mức tiêu thụ nhiên liệu trong thành phố (L/100km)
    ---
  • Hộp số
    Số tay 6 cấp--
  • Công nghệ động cơ
    ---
  • Loại động cơ
    Turbo Diesel 2.2L i4 TDCi--
  • Công suất cực đại (hp / rpm)
    160/3200--
  • Mô men xoắn cực đại (Nm / rpm)
    360/1600-2500--
  • Hệ thống Dừng / Khởi động động cơ thông minh (i-Stop)
    ---

KÍCH THƯỚC - TRỌNG LƯỢNG

  • Kích thước tổng thể (DxRxC) (mm)
    5362 x 1860 x 1830--
  • Bán kính vòng quay tối thiểu (mm)
    ---
  • Khoảng sáng gầm xe (mm)
    200--
  • Dung tích bình nhiên liệu (L)
    80L--
  • Dung tích khoang hành lý (L)
    ---
  • Số chỗ ngồi
    5 chỗ--

KHUNG GẦM

  • Hệ thống treo trước
    Độc lập, cánh tay đòn kép, lò xo xoắn trụ và ống giảm chấn--
  • Hệ thống treo sau
    Loại nhíp với ống giảm chấn--
  • Hệ thống phanh trước
    Đĩa--
  • Hệ thống phanh sau
    Tang trống--
  • Trợ lực tay lái
    Trợ lực lái điện--
  • Lốp xe
    25570 R16--
  • Mâm xe
    Vành hợp kim nhôm đúc 16″--
  • Hệ thống dẫn động
    1 cầu--


 Copyrights Thiet Ke Website by ungdungviet.vn