Ford Everest 2.0L 4x2 AT Ambiente (Máy dầu) So sánh

Giá: Liên hệ

Bạn cần hỗ trợ?

Hỗ trợ trực tuyến

Để được hỗ trợ tốt nhất. Vui lòng gọi!

Hoặc

Chat Zalo với chúng tôi

CHAT VỚI CHÚNG TÔI

Tổng quan

Thiết kế mạnh mẽ làm chủ mọi cung đường

Ford Everest Ambiente 2.0L AT 4x2 được thiết kế cho khả năng mạnh mẽ từ bên trong lẫn bên ngoài. Everest mới có thể giúp bạn vững vàng làm chủ mọi cung đường dù khắc nghiệt hay đầy thử thách khôn lường. Với những con đường bằng phẳng, nội thất sang trọng cùng khả năng vận hành êm ái của chiếc Ford Everest mới này sẽ mang tới các trải nghiệm đẳng cấp cho bạn mỗi ngày.

Tổng quan Ford Everest Ambiente 2.0L AT 4x2 - Hình 1
Ford Everest Ambiente 2.0L AT 4x2 thiết kế mạnh mẽ từ bên trong lẫn bên ngoài

Ngoại thất

Thiết kế tinh tế, sắc sảo

Ngoại thất với thiết kế mạnh mẽ đặc trưng tinh tế, sắc sảo và trông hợp thời hơn. Ford Everest Ambiente 2.0L AT 4x2 sở hữu phong cách mạnh mẽ, cơ bắp và khỏe khoắn.

Ngoại thất Ford Everest Ambiente 2.0L AT 4x2 - Hình 1
Ford Everest Ambiente 2.0L AT 4x2 thiết kế tinh tế, sắc sảo

Kích thước Ford Everest Ambiente 2.0L AT 4x2

Kích thước tổng thể dài x rộng x cao lần lượt là 4,892 x 1,860 x 1,837 (mm); chiều dài cơ sở 2,850 (mm) mang đến không gian nội thất thoải mái cho cả 3 hàng ghế.

Bán kính quay vòng tối thiểu đạt 5.85 m; Khoảng sáng gầm 210 mm, khả năng lội nước 800 mm đáp ứng tương đối tốt nhu cầu off-road.

Ngoại thất Ford Everest Ambiente 2.0L AT 4x2 - Hình 2
Ford Everest Ambiente 2.0L AT 4x2 có khả năng lội nước tốt

Cụm lưới tản nhiệt

Lưới tản nhiệt với 3 thanh chrome ngang sáng bóng giúp tăng phần cứng cáp cho chiếc xe. Phần đầu xe đầy sắc sảo và thanh thoát phù hợp với thị hiếu của Khách hàng.

Ngoại thất Ford Everest Ambiente 2.0L AT 4x2 - Hình 3
Lưới tản nhiệt Ford Everest Ambiente 2.0L AT 4x2

Mâm xe hợp kim nhôm 17 inch

Kích thước lốp xe 265/65/R17, bánh xe vành hợp kim nhôm đúc 17 inch.

Ngoại thất Ford Everest Ambiente 2.0L AT 4x2 - Hình 4
Kích thước lốp xe 265/65/R17

Cụm đèn pha và đèn sương mù

Cụm đèn pha sử dụng đèn pha HID tự động có tích hợp dải LED chạy ban ngày, còn có tính năng rửa đèn, có hệ thống điều chỉnh đèn pha tự động, có đèn sương mù.

Trang bị gạt mưa tự động

Ngoại thất Ford Everest Ambiente 2.0L AT 4x2 - Hình 7
Gạt mưa tự động

Gương chiếu hậu chỉnh điện

Gương chiếu hậu điều chỉnh điện, có tính năng gập điện sấy điện.

Ngoại thất Ford Everest Ambiente 2.0L AT 4x2 - Hình 8
Gương chiếu hậu điều chỉnh điện trên Ford Everest Ambiente 2.0L AT 4x2

Cửa sổ trời

Có trang bị cửa sổ trời toàn cảnh Panaroma.

Ngoại thất Ford Everest Ambiente 2.0L AT 4x2 - Hình 11
Cửa sổ trời Panorama

Cửa hậu thông minh

Chỉ cần đá nhẹ chân vào điểm giữa bên dưới cản sau với chìa khóa thông minh trong túi bạn, hệ thống cảm ứng sẽ nhận diện và tự động đóng mở cửa khoang hành lý. Rất tiện lợi khi bạn đang đầy ắp đồ trên cả hai tay.

Ngoại thất Ford Everest Ambiente 2.0L AT 4x2 - Hình 11
Cửa hậu đóng mở rảnh tay thông minh

Hông xe nẹp mang cá

Phần hông xe nổi bật nhất là chi tiết nẹp mang cá đặc trưng hiển thị thông số động cơ.

Ngoại thất Ford Everest Ambiente 2.0L AT 4x2 - Hình 10
Hông xe Ford Everest Ambiente 2.0L AT 4x2 thiết kế nẹp mang cá đặc trưng

Tay nắm cửa mạ Chrome

Thiết kế tay nắm cửa được mạ chrome để giúp phân biệt những phiên bản khác vốn vẫn dùng cùng màu thân xe.

Ngoại thất Ford Everest Ambiente 2.0L AT 4x2 - Hình 9
Tay nắm cửa mạ Chrome

Cụm đèn hậu dạng LED

Đuôi xe với cụm đèn hậu dạng LED được nối liền bởi thanh nẹp chrome to bản, phần cản sau thiết kế kiểu ; sừng trâu giống với cản trước gồm những đường vát mạnh mẽ bọc lấy 2 mảng đèn phản quang. Đuôi lướt gió sau xe mang đầy tính khí động học giúp xe mang đậm nét thể thao, đồng thời trên đây còn được tích hợp dãy đèn LED báo phanh phụ.

Nội thất

Thiết kế đơn giản, hiện đại và tiện nghi

Ford Everest Ambiente 2.0L AT 4x2 sở hữu một khoang lái hiện đại, nhiều tiện nghi hơn với lối bày trí đơn giản, chú trọng đến tính hữu dụng dành cho hành khách.

Nội thất Ford Everest Ambiente 2.0L AT 4x2 - Hình 1
Nội thất Ford Everest Ambiente 2.0L AT 4x2 đơn giản, hiện đại và tiện nghi

Ghế ngồi

Ghế ngồi bọc da cao cấp cho tất cả phiên bản, trong đó tích hợp điều chỉnh điện 8 hướng ghế lái và ghế hành khách trên phiên bản Ambiente, còn phiên bản Trend chỉ bố trí chỉnh điện 8 hướng cho ghế lái.

Nội thất Ford Everest Ambiente 2.0L AT 4x2 - Hình 2
Ghế lái bọc da chỉnh điện 8 hướng

Trang bị khởi động bằng nút bấm

Nội thất Ford Everest Ambiente 2.0L AT 4x2 - Hình 3
Khởi động bằng nút bấm

Hệ thống điều hòa nhiệt độ tự động 2 vùng khí hậu

Tay lái với nhiều nút bấm tiện ích

Ford Everest Ambiente 2.0L AT 4x2 sỡ hữu tay lái cùng nhiều nút bấm tiện ích. Cho phép điều khiển âm thanh trên tay lái.

Nội thất Ford Everest Ambiente 2.0L AT 4x2 - Hình 6
Tay lái cùng nhiều nút bấm tiện ích

Hàng ghế thứ 3 gập điện PowerFold

Chỉ cần nhấn một nút bấm, hàng ghế thứ 3 PowerFold của Everest sẽ gập phẳng xuống, tạo ra không gian chứa đồ rộng rãi khi cần.

Nội thất Ford Everest Ambiente 2.0L AT 4x2 - Hình 1
Hàng ghế thứ 3 gập điện PowerFold

Gương chiếu hậu

Gương chiếu hậu chỉnh tay 2 chế độ gập độ ngày và đêm.

Nội thất Ford Everest Ambiente 2.0L AT 4x2 - Hình 9
Gương chiếu hậu

Cửa sổ chỉnh điện

Cửa kính điều chỉnh điện với 1 chạm lên xuống tích hợp cùng chức năng chống kẹt bên người lái.

Nội thất Ford Everest Ambiente 2.0L AT 4x2 - Hình 10
Cửa kính điều chỉnh điện

Hệ thống âm thanh sống động

Hệ thống âm thanh AM/FM, CD 1 đĩa, MP3, iPod và USB, Bluetooth.

Nội thất Ford Everest Ambiente 2.0L AT 4x2 - Hình 11
Hệ thống âm thanh Ford Everest Ambiente 2.0L AT 4x2

Màn hình cảm ứng tiện lợi

Công nghệ giải trí SYNC cho phép điều khiển giọng nói SYNC thế hệ thứ 3. Màn hình TFT cảm ứng kích thước 8 inch có tích hợp cùng khe cắm thẻ nhớ SD. Công nghệ dẫn đường bằng hệ thống định vị toàn cầu GPS.

Nội thất Ford Everest Ambiente 2.0L AT 4x2 - Hình 12
Màn hình TFT cảm ứng kích thước 8 inch

Đồng hồ tốc độ hiển thị thông tin chi tiết

Đồng hồ tốc độ dạng cơ là tâm điểm đối xứng của hai màn hình TFT 4.2 inch hiển thị đa thông tin, cung cấp đầy đủ các thông tin về vận hành cũng như giải trí của Everest.

Nội thất Ford Everest Ambiente 2.0L AT 4x2 - Hình 13
Đồng hồ tốc độ và màn hình TFT 4,2 inch hiển thị đa thông tin

Khoang chứa đồ rộng rãi

Không gian hành lý trên Ford Everest Ambiente 2.0L AT 4x2 được thiết kế rộng rãi.

Nội thất Ford Everest Ambiente 2.0L AT 4x2 - Hình 14
Khoang hành lý

Vận hành

Động cơ Single Turbo Diesel 2.0L i4 TDCi

Ford Everest 2018 được trang bị động cơ dầu Single Turbo Diesel 2.0L i4 TDCi mới, hộp số tự động 10 cấp Getrag 10R60; công suất 213 mã lực, mô men xoắn cực đại 500 Nm dẫn động 2 cầu toàn thời gian thông minh.

Vận hành Ford Everest Ambiente 2.0L AT 4x2 - Hình 1
Động cơ Single Turbo Diesel 2.0L i4 TDCi của Ford Everest Ambiente 2.0L AT 4x2

Hộp số tự động 10 cấp

Lần đầu tiên trong phân khúc, công nghệ hộp số tự động 10 cấp mới nhất của Ford không chỉ cải thiện mức tiêu hao nhiên liệu, mà còn giúp xe tăng tốc tốt hơn, chuyển số nhanh và chính xác hơn.

Vận hành Ford Everest Ambiente 2.0L AT 4x2 - Hình 2
Hộp số tự động 10 cấp

An toàn

Hệ thống chống bó cứng phanh ABS

An toàn Ford Everest Ambiente 2.0L AT 4x2 - Hình 1
Hệ thống chống bó cứng phanh ABS

Hệ thống phân phối lực phanh điện tử EBD

An toàn Ford Everest Ambiente 2.0L AT 4x2 - Hình 2
Hệ thống phân phối lực phanh điện tử EBD

Hỗ trợ camera lùi

An toàn Ford Everest Ambiente 2.0L AT 4x2 - Hình 3
Camera lùi Ford Everest Ambiente 2.0L AT 4x2

Hỗ trợ 7 túi khí

An toàn Ford Everest Ambiente 2.0L AT 4x2 - Hình 4
Ford Everest Ambiente 2.0L AT 4x2 hỗ trợ 7 túi khí

Kiểm soát đổ đèo và hỗ trợ khởi hành ngang dốc

Vượt qua đèo dốc chỉ là chuyện đơn giản đối với Everest. Hệ thống Kiểm soát Đổ đèo sử dụng phanh để kiểm soát xe xuống dốc với tốc độ an toàn và ổn định. Khi khởi hành ngang dốc lên, Hệ thống Hỗ trợ Khởi hành Ngang dốc sẽ giữ phanh trong một vài giây, đủ thời gian để bạn chuyển chân phanh sang chân ga mà không bị trôi lùi về phía sau.

An toàn Ford Everest Ambiente 2.0L AT 4x2 - Hình 5
Kiểm soát đổ đèo và hỗ trợ khởi hành ngang dốc
 
 
Ford Everest 2.0L 4x2 AT Ambiente (Máy dầu)

Ford Everest 2.0L 4x2 AT Ambiente (Máy dầu)

AN TOÀN

  • Hệ thống túi khí
    ---
  • Camera lùi
    ---
  • Chìa khóa thông minh & khởi động bằng nút bấm
    ---
  • Khóa cửa tự động khi vận hành
    ---
  • Nhắc nhở thắt dây an toàn hàng ghế trước
    ---
  • Hệ thống chống bó cứng phanh (ABS)
    ---
  • Hệ thống hỗ trợ khởi hành ngang dốc (HSA)
    ---
  • Hệ thống cân bằng điện tử (ESC)
    ---
  • Hệ thống kiểm soát chống trượt (TCS)
    ---
  • Hệ thống phân phối lực phanh điện tử EBD
    ---
  • Hệ thống hỗ trợ lực phanh khẩn cấp BA
    ---
  • Chống sao chép chìa khóa
    ---
  • Hệ thống cảnh báo phanh khẩn cấp ESS
    ---

NỘI THẤT

  • Vô lăng bọc da
    ---
  • Vô lăng tích hợp nút bấm âm thanh
    ---
  • Vô lăng điều chỉnh
    ---
  • Đầu DVD 1 dia, MP3, Radio
    ---
  • Hệ thống loa
    ---
  • Màn hình âm thanh
    ---
  • Nút xoay điều khiển trung tâm
    ---
  • Cổng kết nối AUX
    ---
  • Cổng kết nối USB
    ---
  • Hệ thống đàm thoại rảnh tay Bluetooth
    ---
  • Kính cửa sổ chỉnh điện
    ---
  • Điều hòa trước
    ---
  • Điều hòa ghế sau
    ---
  • Kính lái tự động lên xuống 1 chạm
    ---
  • Ghế bọc da
    ---
  • Hàng ghế sau gập tỷ lệ
    ---

NGOẠI THẤT

  • Chức năng điều khiển đèn tự động
    ---
  • Đèn sương mù
    ---
  • Đèn chiếu xa
    ---
  • Cốp sau chỉnh điện
    ---
  • Đá cốp sau mở lên
    ---
  • Gương chiếu hậu chỉnh điện
    ---
  • Gương chiếu hậu gập điện
    ---
  • Gương chiếu hậu tích hợp đèn báo rẽ
    ---
  • Đèn báo phanh trên cao
    ---

ĐỘNG CƠ - HỘP SỐ

  • Loại nhiên liệu
    ---
  • Mức tiêu thụ nhiên liệu đường trường (L/100km)
    ---
  • Mức tiêu thụ nhiên liệu trong thành phố (L/100km)
    ---
  • Hộp số
    ---
  • Công nghệ động cơ
    ---
  • Loại động cơ
    ---
  • Công suất cực đại (hp / rpm)
    ---
  • Mô men xoắn cực đại (Nm / rpm)
    ---
  • Hệ thống Dừng / Khởi động động cơ thông minh (i-Stop)
    ---

KÍCH THƯỚC - TRỌNG LƯỢNG

  • Kích thước tổng thể (DxRxC) (mm)
    ---
  • Bán kính vòng quay tối thiểu (mm)
    ---
  • Khoảng sáng gầm xe (mm)
    ---
  • Dung tích bình nhiên liệu (L)
    ---
  • Dung tích khoang hành lý (L)
    ---
  • Số chỗ ngồi
    ---

KHUNG GẦM

  • Hệ thống treo trước
    ---
  • Hệ thống treo sau
    ---
  • Hệ thống phanh trước
    ---
  • Hệ thống phanh sau
    ---
  • Trợ lực tay lái
    ---
  • Lốp xe
    ---
  • Mâm xe
    ---
  • Hệ thống dẫn động
    ---


 Copyrights Thiet Ke Website by ungdungviet.vn