VinFast Fadil mang nhiều công nghệ với giá chính thức cho phiên bản cao cấp 1.4L ở mức 423 triệu (chưa tính VAT). Đặc biệt, giá bán ưu đãi thời gian đầu là 336 triệu.
Fadil là dòng xe rẻ nhất trong chuỗi các sản phẩm ôtô của hãng xe VinFast. Xe nằm trong phân khúc A đối đầu với Hyundai Grand i10 và Toyota Wigo.
VinFast Fadil 1.4 AT sở hữu lưới tản nhiệt gắn logo cách điệu từ chữ V được xem là tượng trưng cho dòng chữ VinFast. Xe trang bị cụm đèn sương mù đặt bên dưới thường thấy trên các dòng xe hiện nay.
Fadil với kích thước dài, rộng, cao lần lượt 3.675 x 1.632 x 1.495 mm. Chiều dài trục cơ sở xe 2.385 mm.
Xe trang bị cụm đèn pha halogen kích thước lớn. Đèn pha xe thiết kế vuốt nhọn sang hai bên sườn. Trang bị đèn xi-nhan sườn tích hợp gần hốc bánh trước, thay vì thiết kế đặt trên gương chiếu hậu như thường thấy.
Fadil sử dụng bộ vành kích thước 15 inch, trang bị phanh đĩa phía trước và tang trống phía sau.
Ngoại thất xe hơi hướng những mẫu ôtô việt dã, với trang bị thanh nóc, cản sau có hai màu thiết kế đậm.
Xe được trang bị bảng táp-lô chất liệu nhựa. Toàn bộ ghế xe khi bán thương mại sẽ được bọc da tổng hợp, còn các mẫu xe tại buổi trưng bày trang bị ghế nỉ.
Trên phiên bản cao cấp sử dụng màn hình cảm ứng 7 inch nằm tại vị trí trung tâm bảng táp-lô. Hệ thống thông tin-giải trí tích hợp kết nối thông dụng như USB, AUX. Ngoài ra, xe còn có kết nối smartphone như Apple Carplay và Android Auto. Phiên bản tiêu chuẩn được trang bị màn hình điện tử, sở hữu kết nối AM/FM, MP3.
VinFast Fadil sử dụng hộp số tự động vô cấp CVT trên cả hai phiên bản, Fadil không có sự lựa chọn cho phiên bản số sàn.
VinFast Fadil sử dụng động cơ 1.4L 4 xi lăng cho công suất 98 mã lực tại 6.200 vòng/phút và mô-men xoắn 128 Nm tại 4.400 vòng/phút dành cho cả 2 phiên bản cao cấp và phiên bản tiêu chuẩn. Thông số sức mạnh của Fadil nhỉnh hơn với các đối thủ cùng phân khúc là Hyundai i10, Toyota Wigo,...
Fadil có trang bị cảm biến lùi trên trên phiên bản cao cấp, kèm 6 túi khí. Trong khi đó, bản tiêu chuẩn không có cảm biến lùi và chỉ trang bị 2 túi khí.
Cốp chứa đồ phía sau có thể đạt dung tích 1.013 lít khi gập hàng ghế sau.
Xe được trang bị các tính năng an toàn tiêu chuẩn như:
THÔNG SỐ |
||
KÍCH THƯỚC & KHỐI LƯỢNG | ||
Dài x Rộng x Cao (mm) | 3676 x 1632 x 1495 | |
Chiều dài cơ sở (mm) | 2385 | |
ĐỘNG CƠ & VẬN HÀNH | ||
Động cơ | Loại động cơ | 1.4L, động cơ xăng, 4 xi lanh thẳng hàng |
Công suất tối đa (Hp/rpm) | 98/6200 | |
Mô men xoắn cực đại (Nm/rpm) | 128/4400 | |
Hộp số | Vô cấp, CVT | |
Dẫn động | Cầu trước | |
Hệ thống treo trước | Kiểu MacPherson | |
Hệ thống treo sau | Phụ thuộc, kiểu dầm xoắn | |
Trợ lực lái | Trợ lực điện | |
NGOẠI THẤT | ||
Đèn pha | Chiếu xa & Chiếu gần | Halogen |
Điều chỉnh góc chiếu sáng | Chỉnh cơ | |
Đèn chiếu sáng ban ngày | Halogen | |
Đèn sương mù trước | Có | |
Đèn hậu | Halogen | |
Đèn phanh thứ 3 trên cao | Có | |
Gương chiếu hậu | Chỉnh điện, gập điện | Có |
Đèn báo rẽ | Có | |
Chức năng sấy gương | Có | |
Kính cửa sổ chỉnh điện | Lên/xuống một chạm cửa lái | |
Kích thước lốp | 185/55R15 | |
La-zăng | Hợp kim nhôm | |
Lốp dự phòng | Có | |
NỘI THẤT | ||
Màu nội thất | Màu đen/xám | |
Cấu hình ghế | Vật liệu bọc ghế | Da tổng hợp |
Ghế lái chỉnh cơ 6 hướng | Có | |
Ghế hành khách trước chỉnh cơ 4 hướng | Có | |
Hàng ghế sau gập 60/40 | Có | |
Vô lăng | Chỉnh cơ 2 hướng | Có |
Bọc da | Không | |
Tích hợp điều khiển âm thanh | Không | |
Màn hình đa thông tin | Có | |
Hệ thống điều hòa | Chỉnh cơ | |
Hệ thống âm thanh | AM/FM, MP3, 6 loa | |
Cổng USB | 1 cổng | |
Kết nối Bluetooth, chức năng đàm thoại rảnh tay | Có | |
Gương trên tấm chắn nắng | Bên lái | |
Đèn trần trước/sau | Có | |
Thảm lót sàn | Có | |
AN TOÀN & AN NINH | ||
Hệ thống phanh trước/sau | Đĩa/tang trống | |
Hệ thống chống bó cứng phanh ABS | Có | |
Chức năng phân phối lực phanh điện tử EBD | Có | |
Hệ thống cân bằng điện tử ESC |
Copyrights Thiet Ke Website by ungdungviet.vn