Toyota Innova 2.0E (Máy xăng) So sánh

Giá: Liên hệ

Bạn cần hỗ trợ?

Hỗ trợ trực tuyến

Để được hỗ trợ tốt nhất. Vui lòng gọi!

Hoặc

Chat Zalo với chúng tôi

CHAT VỚI CHÚNG TÔI

Tổng quan

Vững chãi

Sở hữu vẻ ngoài sang trọng cùng khung gầm vững chắc, Innova Thế hệ đột phá đáp ứng mọi nhu cầu cho cuộc sống hiện đại, xứng đáng là người đồng hành lý tưởng cùng gia đình bạn trên mọi hành trình.

Tổng quan Toyota Innova 2018 2.0E - Hình 1
Tổng quan Toyota Innova 2018 2.0E

Ngoại thất

Tinh tế nhưng đầy mạnh mẽ

Toyota Innova 2018 2.0E Thế hệ đột phá là sự kết hợp hài hoà giữa phong cách tinh tế và nét mạnh mẽ hiện đại của một chiếc SUV, tạo nên phong cách cá tính riêng biệt và vẻ ngoài sang trọng chinh phục mọi ánh nhìn.

Ngoại thất Toyota Innova 2018 2.0E - Hình 1
Toyota Innova 2018 2.0E thiết kế tinh tế nhưng đầy mạnh mẽ

Đầu xe

Đầu xe với lưới tản nhiệt hình lục giác kết hợp với cụm đèn trước, cùng cản trước được thiết kế mở rộng tạo ra những đường nét vuốt dài sắc sảo cho cảm giác không gian ba chiều mạnh mẽ, vững chãi.

Ngoại thất Toyota Innova 2018 2.0E - Hình 2
Đầu xe thiết kế sắc sảo
Ngoại thất Toyota Innova 2018 2.0E - Hình 3

Cụm đèn trước

Thiết kế mới sắc sảo sử dụng đèn Halogen phản xạ đa chiều cùng hệ thống điều chỉnh góc chiếu bằng tay tiện lợi.

Ngoại thất Toyota Innova 2018 2.0E - Hình 4

Đèn sương mù

Đèn sương mù dạng hình thang thon gọn cân xứng với thiết kế tổng thể cản trước, viền chụp đèn được mạ crôm mang lại dáng vẻ sang trọng.

Gương chiếu hậu ngoài

Gương chiếu hậu bên ngoài có chức năng chỉnh điện, tích hợp đèn báo rẽ, cùng màu thân xe cho vẻ sang trọng, trang nhã.

Ngoại thất Toyota Innova 2018 2.0E - Hình 5
Gương chiếu hậu ngoài chỉnh điện
Ngoại thất Toyota Innova 2018 2.0E - Hình 6

Đuôi xe

Phần đuôi xe đường bệ với trang bị Ăng-ten dạng vây cá mập bật lên sức cuốn hút đầy uy lực. Phần cửa sau thiết kế góc cạnh, sắc nét tạo nên tổng thể vững chãi của xe.

Ngoại thất Toyota Innova - Hình 7

Cụm đèn sau

Cụm đèn sau thời thượng với thiết kế hình chữ L tạo dáng vẻ sang trọng và chắc chắn.

Mâm xe

Mâm hợp kim nhôm 5 chấu cỡ lớn 16 inch được thiết kế ba chiều ở mỗi chấu làm toát lên vẻ thể thao khoả khoắn.

Ngoại thất Toyota Innova 2018 2.0E - Hình 8
Mâm hợp kim nhôm

Nội thất

Sang trọng - Đẳng cấp

Nội thất sang trọng với tông màu nâu chủ đạo, tạo không gian đẳng cấp cho chủ sở hữu.

Nội thất Toyota Innova - Hình 1
Nội thất Toyota Innova 2018 2.0E

Tay lái

Tay lái với chất liệu Urethane đồng thời tích hợp các nút điều chỉnh âm thanh, điện thoại rảnh tay, màn hình hiển thị đa thông tin cho dáng vẻ vừa quyền uy vừa hiện đại, lịch lãm.

Nội thất Toyota Innova 2018 2.0E - Hình 2
Tay lái với chất liệu Urethane

Bảng đồng hồ

Mọi thứ nằm trong tầm kiểm soát của người lái với bảng đồng hồ và màn hình hiển thị đa thông tin một cách chính xác, rõ ràng.

Nội thất Toyota Innova 2018 2.0E - Hình 3
Bảng đồng hồ hiển thị thông tin chính xác
Nội thất Toyota Innova 2018 2.0E - Hình 4

Hệ thống âm thanh

Hệ thống âm thanh CD 1 đĩa kết nối USB/AUX mang đến âm thanh trung thực, tạo nên không gian thư giãn và sảng khoái cho mọi hành trình.

Nội thất Toyota Innova 2018 2.0E - Hình 5

Hệ thống điều hòa

Hai dàn lạnh công tắc điều chỉnh bằng tay riêng biệt với cửa gió ở các hàng ghế giúp làm lạnh nhanh tạo cảm giác dễ chịu thoải mái cho mọi hành khách.

Ngăn đựng mắt kính

Ngăn đựng kính mát thuận tiện đem tới tiện nghi tối ưu cho chủ sở hữu.

Nội thất Toyota Innova 2018 2.0E - Hình 6
Ngăn đựng mắt kính

Hộp để đồ có khả năng làm mát

Hộp để đồ thuận tiện hơn với chức năng làm mát đồ uống, tối đa sự tiện nghi cho chủ sở hữu.

Nội thất Toyota Innova 2018 2.0E - Hình 7
Hộp để đồ có khả năng làm mát

Cách xếp ghế

Cách xếp ghế linh hoạt hơn với nhiều cách bố trí tạo không gian đa dạng phù hợp với mọi mục đích sử dụng của chủ sở hữu.

Nội thất Toyota Innova 2018 2.0E - Hình 8
Cách xếp ghế linh hoạt

Khoang hàng lý

Với khả năng điều chỉnh ghế linh hoạt để tối đa hóa diện tích khoang hành lý, bạn sẽ không còn nỗi lo về hành lý cồng kềnh. Hãy thư giãn và tận hưởng những chuyến đi cùng gia đình bạn.

Nội thất Toyota Innova 2018 2.0E - Hình 9
Khoang hàng lý

Vận hành

Động cơ 1TR-FE

Động cơ 1TR-FE được nâng cấp lên VVT-i kép, tỷ số nén được tăng lên, đồng thời giảm ma sát hoạt động. Điều này giúp động cơ đạt công suất và mô men cao hơn, đồng thời tiết kiệm nhiên liệu hơn. Tiếng ồn của động cơ cũng được giảm đáng kể giúp bạn tận hưởng trọn vẹn những giây phút gia đình.

Vận hành Toyota Innova 2018 2.0E - Hình 1
Động cơ 1TR-FE

Hộp số sàn 5 cấp

Hộp số sàn 5 cấp mạnh mẽ làm tăng sự hứng khởi khi cầm lái.

Vận hành Toyota Innova 2018 2.0E - Hình 2
Hộp số sàn 5 cấp

Chế độ ECO và chế độ POWER

Chế độ ECO và chế độ POWER cho khách hàng thêm lựa chọn, không những nâng cao hiệu quả làm việc của động cơ mà còn giảm thiểu tiêu hao nhiên liệu.

Vận hành Toyota Innova 2018 2.0E - Hình 3
Chế độ ECO và chế độ POWER

Hệ thống treo

Hệ thống treo với tay đòn kép ở phía trước và liên kết bốn điểm ở phía sau nhằm giảm tối đa độ rung lắc, cho cảm giác lái êm mượt, dễ chịu dù trên những địa hình gồ ghề nhất.

Vận hành Toyota Innova 2018 2.0E - Hình 4
Hệ thống treo

Hệ thống khung gầm

Hệ thống khung gầm được thiết kế mới cứng cáp với khả năng chịu lực tuyệt vời giúp tăng độ vững chãi, ổn định cho xe dù là khi vận hành với tốc độ cao hay là đang di chuyển trên những cung đường ghập ghềnh.

Vận hành Toyota Innova 2018 2.0E - Hình 5
Hệ thống khung gầm

An toàn

Cảm biến lùi

Cảm biến lùi giúp xác định vật cản khuất tầm nhìn, phát tín hiệu cảnh báo hỗ trợ người điều khiển lái phù hợp để lùi hoặc đỗ xe an toàn.

An toàn Toyota Innova 2018 2.0E - Hình 1
Cảm biến lùi

Cấu trúc giảm chấn thương đốt sống cổ

Trong trường hợp xảy ra va chạm mạnh từ phía sau, đầu và thân hành khách có xu hướng đập mạnh vào ghế. Cấu trúc giảm chấn thương đốt sống cổ sẽ giảm chuyển động tương đối giữa đầu và thân, giúp giảm thiểu tối đa chấn thương phần đốt sống cổ.

An toàn Toyota Innova 2018 2.0E - Hình 2
Cấu trúc giảm chấn thương đốt sống cổ

Móc cài ghế trẻ em ISOFIX

Đối với các gia đình có trẻ nhỏ, móc cài ghế trẻ em ISOFIX là trang bị rất hữu ích giúp định vị ghế trẻ em chắc chắn và an toàn, đem lại sự an tâm và thoải mái cho cả gia đình.

An toàn Toyota Innova 2018 2.0E - Hình 3
Móc cài ghế trẻ em ISOFIX

Cột lái tự đổ

Cột lái tự đổ giúp hạn chế khả năng chấn thương phần ngực cho người lái khi có va chạm.

An toàn Toyota Innova 2018 2.0E - Hình 4
Cột lái tự đổ

Hệ thống chống bó cứng phanh ABS

Khi được kích hoạt bằng cách đạp phanh dứt khoát, hệ thống chống bó cứng phanh ABS sẽ tự động nhấp nhả phanh liên tục, giúp các bánh xe không bị bó cứng, cho phép người lái duy trì khả năng điều khiển xe tránh chướng ngại vật và đảm bảo ổn định thân xe.

An toàn Toyota Innova 2018 2.0E - Hình 5
Hệ thống chống bó cứng phanh ABS

Hệ thống phân phối lực phanh điện tử EBD

Hệ thống phân phối lực phanh điện tử EBD phân bổ lực phanh hợp lý lên các bánh xe, giúp nâng cao hiểu quả phanh, đặc biệt khi xe đang chất tải và vào cua.

An toàn Toyota Innova 2018 2.0E - Hình 6
Hệ thống phân phối lực phanh điện tử EBD

Hệ thống hỗ trợ lực phanh khẩn cấp BA

Hệ thống hỗ trợ lực phanh khẩn cấp BA tự động gia tăng thêm lực phanh trong trường hợp khẩn cấp, giúp người lái tự tin xử lý các tình huống bất ngờ.

An toàn Toyota Innova 2018 2.0E - Hình 7
Hệ thống hỗ trợ lực phanh khẩn cấp BA

Khung xe

Khung xe với kết cấu GOA sử dụng thép chống ăn mòn cứng vững hơn, cho khả năng giảm thiểu tối đa lực tác động trực tiếp lên khoang hành khách để bảo đảm độ an toàn.

An toàn Toyota Innova 2018 2.0E - Hình 8
Khung xe GOA

Hệ thống túi khí

Hệ thống túi khí được tăng cường với 3 túi khí để bảo vệ người lái và hành khách phía trước trong trường hợp xảy ra va chạm có thể gây nguy hiểm.

An toàn Toyota Innova 2018 2.0E - Hình 9
Hệ thống túi khí
 
 
Toyota Innova 2.0E (Máy xăng)

Toyota Innova 2.0E (Máy xăng)

AN TOÀN

  • Hệ thống túi khí
    3 túi khí--
  • Camera lùi
    Có--
  • Chìa khóa thông minh & khởi động bằng nút bấm
    Không có--
  • Khóa cửa tự động khi vận hành
    ---
  • Nhắc nhở thắt dây an toàn hàng ghế trước
    ---
  • Hệ thống chống bó cứng phanh (ABS)
    Có--
  • Hệ thống hỗ trợ khởi hành ngang dốc (HSA)
    Có--
  • Hệ thống cân bằng điện tử (ESC)
    Có--
  • Hệ thống kiểm soát chống trượt (TCS)
    Có--
  • Hệ thống phân phối lực phanh điện tử EBD
    Có--
  • Hệ thống hỗ trợ lực phanh khẩn cấp BA
    Có--
  • Chống sao chép chìa khóa
    ---
  • Hệ thống cảnh báo phanh khẩn cấp ESS
    ---

NỘI THẤT

  • Vô lăng bọc da
    Urethane, mạ bạc--
  • Vô lăng tích hợp nút bấm âm thanh
    Có--
  • Vô lăng điều chỉnh
    Chỉnh tay 4 hướng--
  • Đầu DVD 1 dia, MP3, Radio
    CD--
  • Hệ thống loa
    6 loa--
  • Màn hình âm thanh
    Có (màn hình đơn sắc)--
  • Nút xoay điều khiển trung tâm
    ---
  • Cổng kết nối AUX
    Có--
  • Cổng kết nối USB
    Có--
  • Hệ thống đàm thoại rảnh tay Bluetooth
    ---
  • Kính cửa sổ chỉnh điện
    Có (1 chạm, chống kẹt bên người lái)--
  • Điều hòa trước
    2 dàn lạnh, chỉnh tay--
  • Điều hòa ghế sau
    ---
  • Kính lái tự động lên xuống 1 chạm
    ---
  • Ghế bọc da
    Nỉ--
  • Hàng ghế sau gập tỷ lệ
    Hàng ghế thứ hai Gập lưng ghế 60:40 một chạm, chỉnh cơ 4 hướng--

NGOẠI THẤT

  • Chức năng điều khiển đèn tự động
    Không có--
  • Đèn sương mù
    Có--
  • Đèn chiếu xa
    Halogen phản xạ đa hướng--
  • Cốp sau chỉnh điện
    ---
  • Đá cốp sau mở lên
    ---
  • Gương chiếu hậu chỉnh điện
    Có--
  • Gương chiếu hậu gập điện
    Không có--
  • Gương chiếu hậu tích hợp đèn báo rẽ
    Có--
  • Đèn báo phanh trên cao
    LED--

ĐỘNG CƠ - HỘP SỐ

  • Loại nhiên liệu
    Xăng--
  • Mức tiêu thụ nhiên liệu đường trường (L/100km)
    ---
  • Mức tiêu thụ nhiên liệu trong thành phố (L/100km)
    ---
  • Hộp số
    Số sàn 5 cấp--
  • Công nghệ động cơ
    ---
  • Loại động cơ
    1TR-FE, DOHC, Dual VVT-I--
  • Công suất cực đại (hp / rpm)
    102 (137)/5600--
  • Mô men xoắn cực đại (Nm / rpm)
    183/4000--
  • Hệ thống Dừng / Khởi động động cơ thông minh (i-Stop)
    ---

KÍCH THƯỚC - TRỌNG LƯỢNG

  • Kích thước tổng thể (DxRxC) (mm)
    4735x1830x1795--
  • Bán kính vòng quay tối thiểu (mm)
    5.4--
  • Khoảng sáng gầm xe (mm)
    178--
  • Dung tích bình nhiên liệu (L)
    70--
  • Dung tích khoang hành lý (L)
    264--
  • Số chỗ ngồi
    8 chỗ--

KHUNG GẦM

  • Hệ thống treo trước
    Tay đòn kép--
  • Hệ thống treo sau
    Liên kết 4 điểm với tay đòn bên--
  • Hệ thống phanh trước
    Đĩa--
  • Hệ thống phanh sau
    Tang trống--
  • Trợ lực tay lái
    Thủy lực--
  • Lốp xe
    205/65R16--
  • Mâm xe
    Mâm đúc--
  • Hệ thống dẫn động
    Dẫn động cầu sau--


 Copyrights Thiet Ke Website by ungdungviet.vn