Audi Q2 SUV (Máy xăng) So sánh

Giá: Liên hệ

Bạn cần hỗ trợ?

Hỗ trợ trực tuyến

Để được hỗ trợ tốt nhất. Vui lòng gọi!

Hoặc

Chat Zalo với chúng tôi

CHAT VỚI CHÚNG TÔI

Tổng quan

Audi Q2 2019 sở hữu mức giá bán hợp lý và rất phù hợp với những khách hàng trẻ tuổi. Xe sở hữu ngoại hình mới mẻ, với nội thất tiện nghi cùng khả năng vận hành vượt trội. Từ thế hệ Audi Q2 trở đi, các phiên bản có số đuôi chẵn khác sẽ được định hình sản phẩm mang phong cách lai giữa SUV và Coupe thể thao. Đối thủ của Audi Q2 2019 trên thị trường ôtô Việt Nam có thể kể tới như Mercedes GLA, BMW X1 2019 hay MINI Countryman 2019…

Audi Q2 thiết kế mới mẻ
Audi Q2 thiết kế mới mẻ

Ngoại thất

Audi Q2 2019 sở hữu vẻ ngoài hiện đại, thể thao và đầy sang trọng. Audi Q2 có kích thước tổng thể dài x rộng x cao lần lượt là 4191 x 2009 x 1508 mm.Ngoại thất Audi Q2 - Hình 1

Audi Q2 sở hữu vẻ ngoài hiện đại, thể thao và đầy sang trọng

Đầu xe Audi Q2 2019 vô cùng hầm hố và “ngầu” hơn với điểm nhấn là bộ lưới tản nhiệt mở rộng được sơn tối màu cực kỳ nam tính. “Đôi mắt” của xe chính là cụm đèn pha dạng LED sắc nét giúp cải thiện độ chiếu sáng đồng thời tăng vẻ thẩm mỹ khi nhìn từ trực diện. Bên trong còn tích hợp đèn chạy ban ngày hình chữ L xếch nhẹ lên cao vô cùng độc đáo.

Ngoại thất Audi Q2 - Hình 2
Đầu xe thiết kế hầm hố
Ngoại thất Audi Q2 - Hình 3
Cụm đèn pha dạng LED

Các nhà thiết kế dùng khá nhiều những đường gân dập nổi ở phần hông xe giúp hình dáng xe khỏe khoắn và cứng cáp. Kích thước mâm xe rất đa dạng từ 16-19 inch, Khách hàng sẽ thoải mái lựa chọn loại phù hợp. Trang bị tay nắm cửa cùng với gương chiếu hậu cùng màu với thân xe tích hợp cùng đèn báo rẽ tạo nên cái nhìn liền khối vô cùng đẹp mắt.

Ngoại thất Audi Q2 - Hình 4
Thân xe thiết kế khẻo khắn và cứng cáp

Audi Q2 2019 định hình cho phong cách thiết kế mềm mại tương tự những chiếc Coupe, nên thiết kế phần hông có phần thân thuôn hẳn về sau, những đường viền kính được sơn đen nổi bật.

Đuôi xe nổi bật với cụm đèn hậu có thiết kế đa giác với những đường cắt dứt khoát. Thiết kế ống xả kép không nằm đối xứng hai bên mà lại được bố trí lệch về một phía.

Ngoại thất Audi Q2 - Hình 5
Cụm đèn hậu có thiết kế đa giác nổi bật
Ngoại thất Audi Q2 - Hình 6
Đuôi xe thiết khỏe khoắn
Ngoại thất Audi Q2 - Hình 7
Đuôi xe thiết kế khỏe khoắn

Nội thất

Audi Q2 2019 mang đến 2 tùy chọn về chiều dài cơ sở gồm 2601 mm và 2595 mm vẫn có thể mang đến chỗ để chân thoải mái cho hành khách.

Nội thất xe Audi Q2 - Hình 1
Nội thất thiết kế rộng rãi

Vô lăng hình chữ D 3 chấu bọc da sang trọng đa chức năng, có một số chi tiết nhỏ ở tay lái được bọc crôm sang trọng. Màn hình kỹ thuật số 12.3 inch phía sau tay lái hiển thị sắc nét mọi thông số cần thiết và tạo được hiệu ứng thị giác mạnh mẽ.

Nội thất xe Audi Q2 - Hình 2
Cụm đồng hồ hiện thị đa thông tin

Toàn bộ ghế ngồi trên Audi Q2 2019 đều sử dụng loại chất liệu thượng hạng với tùy chọn đa dạng gồm có da Nappa, Milano và Da-vải cao cấp. Hàng ghế trước cho phép điều chỉnh độ cao mang đến tư thế ngồi thoải mái.

Nội thất xe Audi Q2 - Hình 3
Hàng ghế sau rộng rãi

Khả năng làm mát của Audi Q2 được đánh giá rất cao khi khoang bin ngập tràn các cửa gió điều hòa giúp luồng không khí được phân phối đều khắp. Các cửa gió sử dụng chất liệu crom bóng bẩy và sang trọng.

Nội thất xe Audi Q2 - Hình 4
Vô lăng bọc ba cao cấp

Audi Q2 2019 tích hợp rất nhiều công nghệ mới vào hệ thống thông tin giải trí như: Audi connect, kết nối wifi, dàn âm thanh Bang & Olufsen, hộp điện thoại Audi.

Nội thất xe Audi Q2 - Hình 5
Không gian nội thất sang trọng 

Audi Q2 của Audi còn trang bị sạc không dây giúp hỗ trợ người dùng sạc pin các thiết bị điện tử nhằm đảm bảo nhu cầu sử dụng của các hành khách trên ôtô.

Nội thất xe Audi Q2 - Hình 6
Audi Q2 hỗ trợ sạc điện thoại không dây
Nội thất xe Audi Q2 - Hình 7
Khoang hàng lý dung tích lớn

Vận hành

Audi Q2 sở hữu 4 loại động cơ gồm Máy xăng 1.0L 3 xy lanh thẳng hàng, động cơ máy xăng 1.4L 4 xy lanh thẳng hàng, động cơ máy xăng 2.0L 4 xy lanh thẳng hàng và động cơ diesel 1.6L 4 xy lanh thẳng hàng.

Cả 4 khối động cơ này sản sinh công suất tối đa 114-188 mã lực, thông số mô men xoắn cực đại 200-320 Nm. Audi Q2 mang đến tùy chọn 2 loại hộp số gồm số sàn 6 cấp và hộp số tự động 7 cấp S tronic mạnh mẽ.

Audi Q2 2019 có khả năng tăng tốc từ 0-100km/h trong 6.5-10.5 giây trước khi xe đạt được tốc độ tối đa 197-228km/h, thông số này có vẻ yếu thế hơn đối thủ Mercedes GLA 200 khi chỉ mất khoảng 4.4 giây để có thể tăng tốc từ 0-100 km/h.

Audi Q2 mang tới khả năng di chuyển khá êm ái khi băng qua các ổ gà nhờ vào hệ thống treo tùy chọn với điều khiển van điều tiết. X cũng có khả năng xử lý nhanh nhạy các tình huống khi di chuyển tốc độ cao cũng như khi xe vào cua gắt sẽ trở nên dễ dàng hơn nhờ vào hệ thống phanh đĩa.

Audi Q2 còn mang tới 5 tùy chọn về bộ lốp, các bộ lốp này đều khá dày và có thông số là 205/60R16, 215/60R16, 215/55R17, 215/50R18 và 235/40R19. Nhờ vào độ dày của lớp giúp mang tới sự êm ái khi di chuyển trên mọi điều kiện đường sá.

Động cơ vận hành mạnh mẻ
Động cơ vận hành mạnh mẻ

An toàn

Audi Q2 2019 sở hữu bộ khung gầm vững chắc cùng các hệ thống an toàn hiện đại có thể kể tới như trang bị camera lùi, hỗ trợ đỗ xe giúp việc đỗ xe thuận tiện…

Audi Q2 SUV (Máy xăng)

Audi Q2 SUV (Máy xăng)

 

AN TOÀN

  • Hệ thống túi khí
    ---
  • Camera lùi
    ---
  • Chìa khóa thông minh & khởi động bằng nút bấm
    ---
  • Khóa cửa tự động khi vận hành
    ---
  • Nhắc nhở thắt dây an toàn hàng ghế trước
    ---
  • Hệ thống chống bó cứng phanh (ABS)
    ---
  • Hệ thống hỗ trợ khởi hành ngang dốc (HSA)
    ---
  • Hệ thống cân bằng điện tử (ESC)
    ---
  • Hệ thống kiểm soát chống trượt (TCS)
    ---
  • Hệ thống phân phối lực phanh điện tử EBD
    ---
  • Hệ thống hỗ trợ lực phanh khẩn cấp BA
    ---
  • Chống sao chép chìa khóa
    ---
  • Hệ thống cảnh báo phanh khẩn cấp ESS
    ---

NỘI THẤT

  • Vô lăng bọc da
    ---
  • Vô lăng tích hợp nút bấm âm thanh
    ---
  • Vô lăng điều chỉnh
    ---
  • Đầu DVD 1 dia, MP3, Radio
    ---
  • Hệ thống loa
    ---
  • Màn hình âm thanh
    ---
  • Nút xoay điều khiển trung tâm
    ---
  • Cổng kết nối AUX
    ---
  • Cổng kết nối USB
    ---
  • Hệ thống đàm thoại rảnh tay Bluetooth
    ---
  • Kính cửa sổ chỉnh điện
    ---
  • Điều hòa trước
    ---
  • Điều hòa ghế sau
    ---
  • Kính lái tự động lên xuống 1 chạm
    ---
  • Ghế bọc da
    ---
  • Hàng ghế sau gập tỷ lệ
    ---

NGOẠI THẤT

  • Chức năng điều khiển đèn tự động
    ---
  • Đèn sương mù
    ---
  • Đèn chiếu xa
    ---
  • Cốp sau chỉnh điện
    ---
  • Đá cốp sau mở lên
    ---
  • Gương chiếu hậu chỉnh điện
    ---
  • Gương chiếu hậu gập điện
    ---
  • Gương chiếu hậu tích hợp đèn báo rẽ
    ---
  • Đèn báo phanh trên cao
    ---

ĐỘNG CƠ - HỘP SỐ

  • Loại nhiên liệu
    ---
  • Mức tiêu thụ nhiên liệu đường trường (L/100km)
    ---
  • Mức tiêu thụ nhiên liệu trong thành phố (L/100km)
    ---
  • Hộp số
    ---
  • Công nghệ động cơ
    ---
  • Loại động cơ
    ---
  • Công suất cực đại (hp / rpm)
    ---
  • Mô men xoắn cực đại (Nm / rpm)
    ---
  • Hệ thống Dừng / Khởi động động cơ thông minh (i-Stop)
    ---

KÍCH THƯỚC - TRỌNG LƯỢNG

  • Kích thước tổng thể (DxRxC) (mm)
    ---
  • Bán kính vòng quay tối thiểu (mm)
    ---
  • Khoảng sáng gầm xe (mm)
    ---
  • Dung tích bình nhiên liệu (L)
    ---
  • Dung tích khoang hành lý (L)
    ---
  • Số chỗ ngồi
    ---

KHUNG GẦM

  • Hệ thống treo trước
    ---
  • Hệ thống treo sau
    ---
  • Hệ thống phanh trước
    ---
  • Hệ thống phanh sau
    ---
  • Trợ lực tay lái
    ---
  • Lốp xe
    ---
  • Mâm xe
    ---
  • Hệ thống dẫn động
    ---


 Copyrights Thiet Ke Website by ungdungviet.vn